(Theo Quyết định số 2182/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh Phú Yên)
- Khu dân cư Hưng Phú, khu dân cư phía Tây đường Hùng Vương đoạn từ đường số 9A đến đường Nguyễn Hữu Thọ, khu dân cư FPS:
+ Trục đường rộng trên 20 mét; giá đất: 1.800.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 16 mét đến 20 mét; giá đất: 1.600.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 13,5 mét đến dưới 16 mét; giá đất: 1.400.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 10 mét đến dưới 13,5 mét; giá đất: 1.200.000đ/m2
+ Trục đường rộng trên 6 mét đến dưới 10 mét; giá đất: 1.000.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 6 mét trở xuống; giá đất: 800.000đ/m2
- Khu dân cư Ninh Tịnh 1, Ninh Tịnh 2, Cây Muồng, Bộ đội Biên phòng, Công an, Công ty cổ phần Xây dựng Phú Yên, Nghị Trần:
+ Trục đường rộng trên 20 mét; giá đất: 1.600.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 16 mét đến 20 mét; giá đất: 1.400.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 13,5 mét đến dưới 16 mét; giá đất: 1.100.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 10 mét đến dưới 13,5 mét; giá đất: 900.000đ/m2
+ Trục đường rộng trên 6 mét đến dưới 10 mét; giá đất: 800.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 6 mét trở xuống; giá đất: 700.000đ/m2
- Khu dân cư phía Tây đường Hùng Vương, đoạn từ đường N5 đến đường số 14:
+ Trục đường rộng trên 20 mét; giá đất: 1.200.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 16 mét đến 20 mét; giá đất: 1.000.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 13,5 mét đến dưới 16 mét; giá đất: 900.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 10 mét đến dưới 13,5 mét; giá đất: 800.000đ/m2
+ Trục đường rộng trên 6 mét đến dưới 10 mét; giá đất: 700.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 6 mét trở xuống; giá đất: 600.000đ/m2
- Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương, đoạn từ đường số 14 đến Quốc lộ 1A:
+ Trục đường rộng trên 20 mét; giá đất: 800.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 16 mét đến 20 mét; giá đất: 650.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 13,5 mét đến dưới 16 mét; giá đất: 600.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 10 mét đến dưới 13,5 mét; giá đất: 550.000đ/m2
+ Trục đường rộng trên 6 mét đến dưới 10 mét; giá đất: 500.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 6 mét trở xuống; giá đất: 400.000đ/m2
- Khu dân cư Rạch Bầu Hạ:
+ Trục đường rộng từ 16 mét trở lên; giá đất: 2.400.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 10 mét đến dưới 16 mét; giá đất: 2.000.000đ/m2
+ Trục đường rộng từ 6 mét đến dưới 10 mét; giá đất: 1.200.000đ/m2
- Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú:
+ Trục đường rộng từ 30 mét trở lên; giá đất: 4.500.000đ/m2
+ Trục đường rộng 16 mét đến 22,6 mét; giá đất: 3.000.000đ/m2
+ Trục đường rộng 12 mét; giá đất: 2.200.000đ/m2
+ Trục đường rộng 8 mét đến 9 mét; giá đất: 1.500.000đ/m2
+ Trục đường rộng 6 mét; giá đất: 1.200.000đ/m2
- Khu tái định cư phường 9:
+ Trục đường rộng 25 mét; giá đất: 1.200.000đ/m2
+ Trục đường rộng 20 mét; giá đất: 1.000.000đ/m2
+ Trục đường rộng 16 mét; giá đất: 900.000đ/m2
+ Trục đường rộng 13 mét; giá đất: 800.000đ/m2
+ Trục đường rộng 10 mét; giá đất: 700.000đ/m2
- Khu dân cư Nguyễn Thái Học:
+ Tiếp giáp đường số 8 (đoạn từ Nguyễn Thái Học đến đường Nguyễn Trãi nối dài); giá đất: 3.000.000đ/m2
+ Trục đường rộng 10 mét; giá đất: 2.000.000đ/m2
+ Trục đường rộng 6 mét; giá đất: 1.500.000đ/m2