Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa vừa công bố điểm trúng tuyển NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 bậc cao đẳng năm 2010.
Thí sinh dự thi vào Trường Cao đẳng Tuy Hòa năm 2010. - Ảnh: M.THÚY
Theo đó, điểm trúng tuyển NV2 bậc Cao đẳng các ngành như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV2 |
Số thí thí sinh trúng tuyển NV2 |
Ghi chú |
|
Trình độ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
1 |
Tin học ứng dụng |
01 |
A |
10 |
29 |
|
2 |
Tin học ứng dụng |
01 |
D1 |
10 |
11 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
05 |
A |
10 |
48 |
|
4 |
Kỹ thuật trắc địa |
07 |
A |
10 |
27 |
|
5 |
Công nghệ hóa nhựa |
08 |
A |
10 |
31 |
|
6 |
Công nghệ hóa nhựa |
08 |
B |
11 |
26 |
|
7 |
Kỹ thuật địa chất |
10 |
A |
10 |
16 |
|
8 |
Công nghệ Tự động |
11 |
A |
10 |
10 |
|
9 |
Mạng máy tính và truyền thông |
12 |
A |
10 |
5 |
|
10 |
Mạng máy tính và truyền thông |
12 |
D1 |
10 |
5 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
A |
10 |
41 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
B |
11 |
26 |
|
13 |
Công nghệ Cơ - Điện tử |
15 |
A |
10 |
20 |
|
14 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
A |
10 |
16 |
|
15 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
D1 |
10 |
6 |
|
16 |
Quản lí đất đai |
17 |
A |
10 |
34 |
|
Tổng |
|
|
351 |
|
Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 2 nhập học vào ngày 18/09/2010 (7g30).
Trường tiếp tục xét tuyển 510 sinh viên NV3, các ngành như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối tuyển |
Điểm |
Chỉ tiêu |
1 |
Tin học ứng dụng |
01 |
A |
10 |
20 |
2 |
Tin học ứng dụng |
01 |
D1 |
10 |
20 |
3 |
Kế toán |
02 |
A |
10 |
25 |
4 |
Kế toán |
02 |
D1 |
10 |
25 |
5 |
Công nghệ Hóa học |
03 |
A |
10 |
20 |
6 |
Công nghệ Hóa học |
03 |
B |
11 |
20 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
04 |
A |
10 |
50 |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
05 |
A |
10 |
20 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
06 |
A |
10 |
20 |
10 |
Kỹ thuật trắc địa |
07 |
A |
10 |
20 |
11 |
Công nghệ hóa nhựa (Hóa dầu) |
08 |
A |
10 |
30 |
12 |
Công nghệ hóa nhựa (Hóa dầu) |
08 |
B |
11 |
20 |
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
09 |
A |
10 |
10 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
09 |
D1 |
10 |
10 |
15 |
Kỹ thuật địa chất |
10 |
A |
10 |
20 |
16 |
Công nghệ Tự động |
11 |
A |
10 |
20 |
17 |
Mạng máy tính và truyền thông |
12 |
A |
10 |
20 |
18 |
Mạng máy tính và truyền thông |
12 |
D1 |
10 |
20 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
A |
10 |
10 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
D1 |
10 |
10 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
A |
10 |
10 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
B |
11 |
10 |
23 |
Công nghệ Cơ - Điện tử |
15 |
A |
10 |
20 |
24 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
A |
10 |
20 |
25 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
D1 |
10 |
20 |
26 |
Quản lí đất đai |
17 |
A |
10 |
20 |
Tổng |
|
510 |
Điểm xét tuyển trên tính cho học sinh phổ thông khu vực 3, điểm chênh lệch giữa các khu vực kế tiếp 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3 từ ngày 15/9-30/9/2010.
THÚY HẰNG