Bộ Khoa học - công nghệ (KH-CN) đã công bố danh sách 30 công trình KHCN nổi bật trong nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ giai đoạn 2001-2005 để các nhà khoa học và người dân cho ý kiến trước khi đề nghị Thủ tướng khen thưởng.
Trong đó có những công trình có nhiều giá trị về mặt y tế như “Quy mô và chất lượng sản xuất Aslem - thuốc tiêm điều hòa miễn dịch duy nhất của Việt Nam”, “Sản xuất quy mô công nghiệp thuốc mới Ampelop điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng từ dược liệu chè dây Việt Nam hiệu quả cao”, ”Công nghệ tách chiết, phân lập các hợp chất có hoạt tính sinh học cao từ hải sâm, hải miên tạo ra sản phẩm thuốc chữa bệnh”...
Danh sách dự kiến gồm 30 công trình
Danh sách dự kiến khen thưởng các công trình KH-CN nổi bật trong nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ giai đoạn 2001 – 2005
A. Lĩnh vực Khoa học xã hội và nhân văn: 1. Công trình: Đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Thuộc chương trình KX 01 (mã số KX.01.01) Tác giả: GS.TS Vũ Đình Bách; GS.TS Trần Minh Đạo. 2. Công trình: Quản lý Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Thuộc chương trình KX.01 (mã số KX.01.09) Tác giả: GS.TSKH Lương Xuân Quỳ; GS.TS Đỗ Đức Bình; PGS.TS Nguyễn Văn Công; PGS.TS Nguyễn Viết Lâm; TS Đinh Đức Sinh. 3. Công trình: Một số vấn đề lý luận về xây dựng Đảng đối với một đảng duy nhất lãnh đạo sự nghiệp xây dựng CNXH. Thuộc chương trình KX.03 (mã số KX.03.10) Tác giả: GS Đặng Xuân Kỳ; PGS.TS Nguyễn Thanh Tuấn; GS Trần Nhâm; Lê Đức Bình; Việt Phương. 4. Công trình: Đổi mới công tác kiểm tra, kỷ luật trong Đảng nhằm nâng cao sức chiến đấu của Đảng trong giai đoạn cách mạng mới. Thuộc chương trình KX.03 (mã số KX.03.07). Tác giả: GS.TS Nguyễn Thị Doan; Ông Hà Hữu Đức; Ông Đỗ Mười; Ông Lê Khả Phiêu; Bà Nguyễn Thị Xuân Mỹ; Ông Lê Hồng Anh; Ông Lê Văn Giảng; Ông Hoàng Kim Sơn; Ông Phạm Văn Hoá; Bà Hoàng Thị Vinh. B. Lĩnh vực Khoa học công nghệ: 1. Công trình: Nghiên cứu, thiết kế chế tạo hệ hiển vi quét đầu dò (SPM). Thuộc chương trình KC.01 (mã số KC.01.10). Tác giả: TSKH Trần Xuân Hoài; Ông Trần Hoàng Hưng; Ông Âu Duy Tuấn; Bà Phùng Thị Thục; Ông Phan Cảnh; Bà Nguyễn Thị Mai Hương; Ông Võ Thanh Tùng. 2. Công trình: Nghiên cứu xây dựng sa bàn điện tử quân sự 3 chiều cấp sư đoàn. Thuộc chương trình KC.01 (mã số KC.01.07). Tác giả: PGS.TS Nguyễn Đức Luyện; ThS Ngô Thành Long; GS.TSKH Phạm Thế Long; PGS.TSKH Nguyễn Công Định; KS Nguyễn Đức Hải; KS Trương Quốc Hùng; ThS Trần Đức Toàn; KS Lương Phan Quang; Đại tá Chu Xuân Đoàn; KS Chu Văn Huyện 3. Công trình: Polyme siêu hấp thụ nước. Thuộc chương trình KC.02 (mã số KC.02.10). Tác giả: PGS.TS Nguyễn Văn Khôi; TS Nguyễn Xuân Độ; GS.TS Nguyễn Thơ; TS Nguyễn Đình Kỳ; KS Trần Bích Hường; ThS Nguyễn Thanh Tùng; CN Phạm Thị Thu Hà; KS Trịnh Đức Công; CN Trần Vũ Thắng; ThS Nguyễn Quang Huy. 4. Công trình: Hệ thống giám sát, thu thập dữ liệu và điều khiển (SCADA) đặc thù, diện rộng, hoạt động trong điều kiện và môi trường khắc nghiệt. Thuộc chương trình KC.03 (mã số KC.03.01). Tác giả: GS. TSKH Cao Tiến Huỳnh; TS Nguyễn Vũ; ThS Nguyễn Trung Kiên; KS Lê Quốc Bình; ThS Phạm Tiến Dũng; ThS Lê Việt Hồng; KS Vũ Minh Khiêm; KS Nguyễn Đăng Vĩnh; KS Phùng Chí Kiên; ThS Phan Quang Hưng 5. Công trình: Thiết bị tự động đo và cảnh báo khí metal dùng cho khai thác hầm lò. Thuộc chương trình KC.03 (mã số KC.03.DA04). Tác giả: TS Nguyễn Thế Truyện; KS Kiều Mạnh Cường; KS Luyện Tuấn Anh; KS Nguyễn Công Hiệu; KS Nguyễn Thế Vinh; KS Phạm Anh Tuấn; KS Lê Anh Tuấn; KS Nguyễn Xuân Phú Sơn; KS Nguyễn Văn Cường; KS Nguyễn Hùng Kiên 6. Công trình: Công nghệ Enzym trong chế biến 4 loại nông sản thực phẩm. Thuộc chương trình KC.04 (mã số KC.04.07). Tác giả: PGS.TS Ngô Tiến Hiển; ThS Đặng Hồng Ánh; TS Nguyễn Văn Chung; ThS Trần Thị Châu; PGS.TS Vũ Thị Đào; TS Trương Nam Hải; TS Nguyễn Thị Minh Hạnh; PGS.TS Trương Thị Hoà; TS Lê Việt Nga; TS Nguyễn Thị Xuân Sâm 7. Công trình: Nghiên cứu sản xuất sử dụng 7 loại thuốc sâu sinh học đa chức năng cho một số loại cây trồng bằng kỹ thụât công nghệ sinh học. Thuộc chương trình KC.04 (mã số KC.04.12). Tác giả: PGS.TS Nguyễn Văn Tuất; TS Trần Quang Tuấn; PGS.TS Phạm Thị Thuỳ; ThS. Hoàng Thị Việt; TS Nguyễn Văn Vấn; TS. Trần Đình Sinh; ThS Trần Thị Thuần; TS Nguyễn Thị Hoài Trâm; TS Nguyễn Ngọc Châu; GS.TSKH Phạm Thị Trân Châu; PGS.TS Ngô Đình Quang Bính; TS Nguyễn Thị Lộc. 8. Công trình: Giải pháp và quy trình công nghệ trong nghiên cứu sản xuất 05 chế phẩm Y sinh học đặc thù từ 15 loại tài nguyên động thực vật Việt Nam. Thuộc chương trình KC.04 (mã số KC.04.17). Tác giả: PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Dao; TS Phan Quốc Kinh; GS.TSKH Nguyễn Tài Lương; GS.TSKH Trịnh Tam Kiệt; PGS.TS Lê Thị Lan Oanh; TS Lê Quang Huấn; TS. Nguyễn Hồng Hà; TS Phạm Công Hoạt; BS. Đinh Thị Thu Hiền; DS.ThS Nguyễn Kim Dung. 9. Công trình: Thiết bị và công nghệ mạ xoa để phục hồi và nâng cao tính chịu mòn cho chi tiết máy. Thuộc chương trình KC.05 (mã số KC.05.21). Tác giả: GS.TSKH Nguyễn Anh Tuấn; ThS Hoàng Đức Long; KS Cao Văn Thành; ThS Lê Đức Bảo; CN Cao Thị Minh Loan; ThS Đào Khánh Dư; KS Nguyễn Anh Quang; KS Lê Vinh Quang 10. Công trình: Máy nghiền đứng kiểu bánh lăn hiệu suất cao ứng dụng trong công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. Thuộc chương trình KC.05 (mã số KC.05.22) Tác giả: KS Ngô Quốc Hưng; TS Đỗ Quốc Quang; KS Cao Văn Mô; KS Tăng Bích Thuỷ; GS.TSKH Phạm Văn Khôi; KS Phạm Thị Mùi; ThS Vũ Thanh Lương; ThS Đỗ Xuân Ngôi; KS Trần Xuân Thành; KS Nguyễn Văn Vượng 11. Công trình: Nghiên cứu, thiết kế hoàn thiện công nghệ chế tạo loạt dây chuyền thiết bị chế biến thức ăn gia súc dạng bột, dạng viên năng suất từ 2÷15 tấn/giờ điều khiển tự động. Thuộc chương trình KC.05 (mã số KC.05.DA01). Tác giả: TS Đậu Trung Kiên; TS Nguyễn Tường Vân; ThS Trần Đức Trung; KS Nguyễn Văn Khoẻ; KS Phan Đức Chiến; KS Đặng Vũ Hùng; ThS Đặng Việt Hoà; KS Nguyễn Quốc Vũ; KS Trần Xuân Trình; KS Đào Thanh Căng 12. Công trình: Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo hệ thống xilanh thuỷ lực dùng cho thiết bị đóng mở các công trình thủy lợi, thủy điện. Thuộc chương trình KC.05 (mã số KC.05.DA12). Tác giả: Ông Lê Văn An; Ông Lý Thanh Hà; Ông Đỗ Mạnh Cường; Ông Nguyễn Văn Bày; Ông Ngô Tuấn Anh; Ông Nguyễn Văn Minh. 13. Công trình: Công nghệ sản xuất giống và nuôi cá song chấm nâu. Thuộc chương trình KC.06 (mã số KC.06.13. NN). Tác giả: TS Lê Xân; TS Đoàn Quốc Việt; ThS Như Văn Cẩn; TS Nguyễn Tuần; ThS Phan Thị Vân; CN Bùi Khánh Tùng; KS Nguyễn Xuân Sinh; KS Trương Văn Thượng; KS Nguyễn Hoàng Vinh; KS Lê Đức Cường; TS Nguyễn Đức Cự. 14. Công trình: Sản xuất thuốc lá nguyên liệu có năng suất, chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. Thuộc chương trình KC.06 (mã số KC.06.17. NN). Tác giả: TS Trần Đăng Kiên; ThS Lê Việt Hùng; TS Tào Ngọc Tuấn; TS Hoàng Tự Lập; KS Nguyễn Thị Tỵ; ThS Nguyễn Ngọc Hà; TS Trần Thị Vui; TS Nguyễn Văn Biếu; TS Vũ Thị Bản; ThS Nguyễn Văn Vân. 15. Công trình: Công nghệ nuôi tổng hợp 5 đối tượng hải sản đạt hiệu quả kinh tế cao theo hướng bền vững. Thuộc chương trình KC.06 (mã số KC.06.26. NN) Tác giả: ThS Thái Ngọc Chiến; KS Nguyễn Hữu Khánh; KS Chu Danh Lộc; KS Dương Văn Hòa. 16. Công trình: Thử nghiệm sản xuất giống nhân tạo cua xanh loài Scylla serrata var paramamosain. Thuộc chương trình KC.06 (mã số KC.06.DA05. NN). Tác giả: ThS Nguyễn Cơ Thạch; Trương Quốc Thái; Nguyễn Diễu; Đỗ Văn Phiên; Đỗ Văn Phiên; Nguyễn Văn Tú; Nguyễn Văn Tam. 17. Công trình: Công nghệ sản xuất lốp ô tô radian mành thép. Thuộc chương trình KC.06 (mã số KC.06.DA01.CN). Tác giả: Ông Nguyễn Quốc Anh; Ông Trần Minh Khải; Ông Nguyễn Vinh Phát; Ông Bùi Đức Thiệu; Bà Phạm Thị Hảo. 18. Công trình: Dây chuyền thiết bị chế biến hạt giống lúa và ngô năng suất 1-2 tấn/giờ. Thuộc chương trình KC.07 (mã số KC.07.05). Tác giả: TS Chu Văn Thiện; KS Hồ Thị Tuyết; TS Nguyễn Văn Đoàn; TS Nguyễn Thị Hồng; TS Nguyễn Đình Lục; ThS Nguyễn Xuân Thuỷ; KS Đặng Đình Hùng; ThS Vũ Duy Dũng; ThS Trần Văn Đức; KS Nguyễn Trọng Thụ. 19. Công trình: Phát triển nuôi ốc hương vùng ven biển miền trung. Thuộc chương trình KC.07 (mã số KC.07.DA01). Tác giả: TS Nguyễn Thị Xuân Thu; ThS Mai Duy Minh; KS Phan Đăng Hùng; KTV Nguyễn Văn Uân; KS Hoàng Văn Duật; KS Lê Thị Ngọc Hoà; KS Nguyễn Văn Hà; KS Trần Văn Thu; KTV Kiều Tiến Yên. 20. Công trình: Kết cấu cống lắp ghép bằng cừ bêtông cốt thép dự ứng lực. Thuộc chương trình KC.07 (mã số KC.07.DA03). Tác giả: ThS Phan Thanh Hùng; KS Doãn Văn Huế;; KS. Nguyễn Trọng Tuấn; TS Tăng Đức Thắng; TS Tô Văn Thanh; ThS Ngô Xuân Hải; KS Phan Quý Anh Tuấn; KS Nguyễn Phúc Huy; KS Châu Công Bằng. 21. Công trình: Đề xuất chính sách và biện pháp cải thiện môi trường cho bảy loại hình làng nghề có nguy cơ gây ô nhiễm nghiêm trọng. Thuộc chương trình KC.08 (mã số KC.08.09). Tác giả: GS.TS Đặng Kim Chi; PGS.TS Đinh Văn Sâm; PGS.TS Nguyễn Ngọc Lân; PGS.TS Nguyễn Thị Sơn; TS Tưởng Thị Hội; TS Trịnh Thành; TS Ngô Kiều Oanh; PGS.TS Nguyễn Đức Khiển; TS Nguyễn Danh Sơn; ThS Trần Lệ Minh. 22. Công trình: Công nghệ mô phỏng số phục vụ dự báo, đánh giá 3 phương án phòng chống lũ lụt và hạn chế ảnh hưởng của chúng ở đồng bằng sông Hồng. Thuộc chương trình KC.08 (mã số KC.08.13). Tác giả: GS.TSKH Nguyễn Văn Điệp; GS.TSKH Ngô Huy Cẩn; PGS.TS Hoàng Văn Lai; TS Nguyễn Văn Quế; TS Trần Thu Hà; TS Nguyễn Văn Hạnh; CN Nguyễn Tuấn Anh; KS Nguyễn Tiến Cường; KS Nguyễn Hồng Phong; CN Dương Thanh Hương. 23. Công trình: Công nghệ tách chiết, phân lập các hợp chất (40) có hoạt tính sinh học cao từ hải sâm, hải miên tạo ra sản phẩm thuốc chữa bệnh. Thuộc chương trình KC.09 (mã số KC.09.15). Tác giả: GS.TS Châu Văn Minh; PGS.TS Phạm Quốc Long; PGS.TS Hoàng Thanh Hương; TS. Lê Mai Hương; TS Đỗ Công Thung; GS Bành Văn Khìu; TS Vũ Mạnh Hùng; ThS Phan Anh Tuấn; KS Nguyễn Văn Hoan; TS Phan Văn Kiệm. 24. Công trình: Cấu trúc và bộ số liệu tính chất cơ lý của san hô và nền san hô phục vụ xây dựng các công trình biển, đảo. Thuộc chương trình KC.09 (mã số KC.09.08). Tác giả: GS.TS Hoàng Xuân Lượng; GS.TSKH Nguyễn Văn Hợi; GS.TSKH Phạm Văn Tỵ; GS.TSKH Trần Nghi; PGS.TS Nguyễn Minh Tuấn; TS Vũ Quốc Trụ; PGS.TS Phạm Tiến Đạt; TS Phan Anh Tuấn; ThS Nguyễn Thái Chung; ThS Đặng Văn Mấn. 25. Công trình: Sản xuất quy mô công nghiệp thuốc mới AMPELOP điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng từ dược liệu chè dây Việt Nam hiệu quả cao. Thuộc chương trình KC.10 (mã số KC.10.DA11). Tác giả: GS.TS Phạm Thanh Kỳ; ThS Vương Hồng Vân; DS Phạm Thanh Hương; ThS Trần Hương Giang; ThS Phạm Thị Giảng; ThS Vũ Thị Thuận; ThS Nguyễn Huy Văn; DS Đỗ Tiến Sỹ; ThS Trần Quang Lục; DS Nguyễn Vân Anh. 26. Công trình: Quy mô và chất lượng sản xuất ASLEM- thuốc tiêm điều hoà miễn dịch duy nhất của Việt Nam. Thuộc chương trình KC.10 (mã số KC.10.DA13). Tác giả: PGS.TS Đào Kim Chi; TS Nguyễn Quốc Bình; ThS Đỗ Hồng Quảng; ThS Đào Mai Anh; KS Nguyễn Thuý Minh; DS Nguyễn Duy Thiệp; PGS.TS Nguyễn Văn Long; TS Nguyễn Kiều Anh; ThS Nguyễn Thị Kim Thanh; DS Đỗ Văn Doanh. |
Theo Bộ Khoa học và Công nghệ