Ban chấp hành T.Ư Đoàn khóa IX lần thứ nhất (với đầy đủ 145 ủy viên ban chấp hành mới được bầu tại đại hội ngày 19-12) đã họp để tiến hành bầu Ban thường vụ T.Ư Đoàn. (Xếp theo vần A,B,C...).
Các đại biểu tham dự Đại hội
Danh sách Ban BCH T.Ư Đoàn khóa IX
1. Dương Văn An (sinh năm 1971); Đơn vị công tác: Bí thư Tỉnh Đoàn Thừa Thiên - Huế; Tình độ chuyên môn: CN Địa lý
2. Nguyễn Hoài Anh; Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Thuận
3. Huỳnh Ngọc Anh (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Đắk Nông; Cao đẳng Sư phạm
4. Lê Hoàng Anh (1973); Phó trưởng ban Thanh niên trường học T.Ư Đoàn, Ủy viên Ban thư ký T.Ư Hội Sinh viên Việt
5. Mai Ngọc Bích (1972); Phó trưởng ban Thanh niên công nhân và đô thị T.Ư Đoàn; Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật
6. Nguyễn Thị Ngọc Bích (1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Hải Dương; Cử nhân Kinh tế
7. Nguyễn Thái Bình (1975); Phó tổng biên tập Tạp chí Người bảo trợ thuộc Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt
8. H' Kim Hoa Byă (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Đắk Lắk; Đang học ĐH QLHC
9. Tất Thành Cang; Bí thư Thành Đoàn TP Hồ Chí Minh
10. Phạm Thị Phương Chi (1975); Phó trưởng ban Quốc tế T.Ư Đoàn; Cử nhân Ngoại ngữ
11. Hồ Minh Chiến (1965); Bí thư Tỉnh Đoàn Cà Mau; Cử nhân Chính trị
12. Chá A Của (1974); Bí thư Tỉnh Đoàn Sơn La; Kỹ sư Nông nghiệp
13. Nguyễn Mạnh Cường (1973); Trưởng ban Hợp tác Quốc tế, Liên hiệp các Hội KH&KT Việt
14. An Đình Doanh; Trưởng ban TN nông thôn T.Ư Đoàn
15. Đinh Văn Dũng (1967); Trưởng ban TNQK 5, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS
16. Hoàng Trung Dũng (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Hà Tĩnh; Đại học Sư phạm
17. Lê Trí Dũng (1976); Bí thư Đoàn TN Bộ Ngoại Giao; Thạc sĩ Quan hệ quốc tế
18. Nguyễn Mạnh Dũng; Trưởng ban Thanh niên Trường học T.Ư Đoàn
19. Trần Mạnh Dũng; Bí thư Tỉnh Đoàn Khánh Hòa
20. Trần Hướng Dương (1971); Chánh Văn phòng Hội đồng Đội Trung ương; Thạc sĩ Văn hóa
21. Nguyễn Hải Đăng (1976); Giảng viên Học viện TTN Việt
22. Lê Hồng Đào (1974); Bí thư Tỉnh Đoàn Vĩnh Long; CN Xây dựng Đảng
23. Hồ Thị Cẩm Đào (1972); Bí thư Tỉnh Đoàn Sóc Trăng; Cử nhân Hành chính
24. Phạm Kim Đĩnh (1975); Phó trưởng ban Thanh niên Bộ Công an; Cao học Luật
25. Hoàng Hữu Độ (1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Yên Bái; CN Kinh tế Nông nghiệp
26. Lâm Đông (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Ninh Thuận; Cử nhân SP ngoại ngữ
27. Nguyễn Thị Hương Giang (1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Bắc Ninh; Thạc sĩ Quản lý Giáo dục
28. Phạm Huy Giang; Trưởng ban Công tác thiếu nhi T.Ư Đoàn
29. Doãn Hồng Hà (1978); Giám đốc Trung tâm Văn hoá nghệ thuật Sinh viên; Cử nhân Văn hóa, Cử nhân báo chí
30. Lê Thị Thanh Hà (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Hà
31. Nguyễn Thị Hà; Trưởng ban Tổ chức T.Ư Đoàn
32. Tô Tử Hà (1976); Bí thư Đoàn TN ngành Hàng không DDVN; Kỹ sư, đang học Cao học QTKD
33. Tạ Văn Hạ (1970); Phó giám đốc Ban quản lý xây dựng Cầu nông thôn Trung ương; Kỹ sư điện, Cử nhân kinh tế
34. Nguyễn Hải (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Phú Thọ; Cử nhân Quản lý Giáo dục
35. Nguyễn Long Hải; Phó trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn
36. Doãn Đức Hảo (1973); Phó trưởng ban Tổ chức T.Ư Đoàn; Cử nhân Triết, Hành chính, đang học Cao học Chính trị học
37. Đoàn Thị Hậu (1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Lạng Sơn; Thạc sĩ văn học
38. Đỗ Mạnh Hiến; Bí thư Thành Đoàn Hải Phòng
39. Nguyễn Hoàng Hiệp; Bí thư T.Ư Đoàn khóa IX
40. Trần Văn Hiệp; Bí thư Tỉnh Đoàn Lâm Đồng
41. Ngọ Duy Hiểu (1973); Phó bí thư Thường trực Thành Đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội Sinh viên TP Hà Nội; Thạc sĩ Luật
42. Sùng A Hồ (1976); Bí thư Tỉnh Đoàn Lai Châu; Kỹ sư Trồng trọt
43. Lê Thị Thu Hồng (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Bắc Giang; Cử nhân Kinh tế
44. Đặng Ngọc Hoa (1969); Thư ký tòa soạn Báo Thanh Niên; Cử nhân Luật, cử nhân Báo chí
45. Vũ Ngọc Hoàng (1968); Trưởng ban TNQCPK-KQ, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS
46. Nguyễn Văn Hợp (1967); Bí thư Tỉnh Đoàn Tây Ninh; Cử nhân Luật
47. Trần Minh Huấn (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Bạc Liêu; Cử nhân Luật, Cao cấp QLNN
48. Dương Quốc Hùng (1970); Trưởng ban TNQK 3, Bộ Quốc phòng; CNCĐ trường SQCTQS
49. Trần Kim Hưng (1968); Trưởng ban TNQK I, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS
50. Phan Thị Diệu Hương (1978); Trưởng phòng QL Khoa học, Ban KHCN-NCDT, Tập đoàn CN Tàu thủy Việt
51. Nguyễn Thị Thu Hường (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Nghệ An; Cử nhân Sư phạm
52. Nguyễn Anh Hữu (1976); Phó trưởng ban Thanh niên cục V26, Bộ công an; Đại học CSND
53. Trần Xuân Hựu (1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Thái Nguyên; KS KT Nông nghiệp
54. Bùi Quang Huy (1977); Ủy viên BTV Thành Đoàn TP.Hồ Chí Minh, Bí thư Ban cán sự Đoàn ĐH quốc gia TP Hồ Chí Minh. Cử nhân Luật
55. Tạ Quang Huy; Trưởng ban Thanh niên Bộ Công an
56. Trần Văn Huyến (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Hậu Giang; Đại học Luật
57. Dương Thị Thanh Huyền (1978); Trưởng ban TN Tổng cục Cảnh sát, Bộ công an; Cao học Luật
58. Nguyễn Trung Kiên (1976); Trưởng ban TN Tổng cục Xây dựng lực lượng, Bộ Công an; Cao học Luật
59. Lại Xuân Lâm (1968); Bí thư Đoàn khối các Cơ quan Trung ương; Thạc sĩ Giáo dục, Cử nhân Kinh tế
60. Trần Thanh Lâm (1973); Thư ký Bí thư thứ nhất T.Ư Đoàn; Cử nhân Mỹ thuật
61. Nguyễn Thị Thu Lan (1976); Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng
62. Vi Tư Liệu (1973); Phó chánh văn phòng T.Ư Hội LHTN Việt
63. Nguyễn Văn Linh (1969); Trưởng ban TNQK 4, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS
64. Nguyễn Phước Lộc; Phó trưởng ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn
65. Nguyễn Văn Lộc (1966); Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Dương; Cử nhân chính trị
66. Bùi Văn Lợi (1978); Ủy viên Ban thư ký Hội SVVN, Chủ tịch Hội Sinh viên trường Đại học Huế. Thạc sĩ Nông nghiệp
67. Nguyễn Phi Long (1976); Ủy viên Ban thư ký, Chánh văn phòng T.Ư Hội Sinh viên Việt
68. Nguyễn Đồng Long (1975); Bí thư Đoàn TN Tập đoàn Bưu chính Viễn thông; Kỹ sư Vật lý
69. Đồng Văn Lưu (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Bắc Kạn; Kỹ sư Nông nghiệp
70. Vũ Thanh Mai; Phó trưởng ban Thanh niên trường học T.Ư Đoàn
71. Phan Văn Mãi (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Bến Tre
72. Lò Thị Mỹ (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Hà Giang; TC Thanh vận, đang học ĐH Công Đoàn
73. Lò Xuân
74. Tô Quang
75. Hà Thị Nga; Bí thư Tỉnh Đoàn Lào Cai
76. Ong Văn Ngay (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Kiên Giang; Cử nhân Chính trị
77. Đỗ Thị Nghĩa (1970); Phó trưởng ban Mặt trận thanh niên, Chánh văn phòng T.Ư Hội LHTN Việt
78. Huỳnh Văn Hồng Ngọc (1976); Trưởng phòng công tác Đoàn phía
79. Nguyễn Trương Hải Ngọc (1979); Phó bí thư Đoàn TN Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; CN Luật Kinh tế
80. Trần Vinh Ngọc (1971); Trưởng ban TNQK 7, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS
81. Trần Thanh Nhã (1974); Bí thư Tỉnh Đoàn An Giang; Thạc sĩ Kinh tế
82. Nguyễn Thị Oanh (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Hòa Bình; Cử nhân Luật
83. Hồ An Phong (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Bình; Cử nhân Báo chí
84. Nguyễn Văn Phong; Bí thư Thành Đoàn Hà Nội
85. Lê Quốc Phong (1978); Phó bí thư Thành Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Trường học Thành Đoàn, Phó chủ tịch Hội SVVN TP Hồ Chí Minh; Thạc sĩ Sinh học
86. Vũ Anh Phong (1973); Ủy viên BCH Đoàn Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Đài truyền hình Việt
87. Hoàng Thái Phúc (1974); Bí thư Tỉnh Đoàn Thái Bình; Cử nhân Luật
88. Lê Thị Phượng (1973); Bí thư Đoàn thanh niên Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Cử nhân Luật
89. Nguyễn Đăng Quang (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Trị; CN Hành chính
90. Phạm Ngọc Quynh (1971); Phó văn phòng T.Ư Đoàn; Kỹ sư Nông nghiệp
91.
92. Lê Trường Sơn (1976); Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Phước; CN Kinh tế
93. Phùng Khánh Tài; Giám đốc Trung tâm Giáo dục Dân số - Sức khỏe - Môi trường T.Ư Đoàn
94. Phạm Văn Tám (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Trà Vinh; Cử nhân Luật
95. Vương Quý Thạch (1967); Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Ngãi; Cử nhân Kinh tế
96. Phạm Vĩnh Thái (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Định; Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Văn
97. Lê Hồng Thắm (1978); Phó bí thư Tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội đồng Đội tỉnh Kiên Giang; Cử nhân Kinh tế - Tài chính
98. Hà
99. Ngô Xuân Thắng (1969); Bí thư Thành Đoàn Đà Nẵng; Cử nhân Kinh tế ngoại thương
100. Phan Văn Thắng (1967); Bí thư Tỉnh Đoàn Đồng Tháp; Cử nhân Kinh tế
101. Lâm Phương Thanh; Bí thư T.Ư Đoàn khóa IX
102. Trần Ngọc Thanh (1966); Trưởng ban TNBĐBP, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS
103. Bùi Chí Thành (1974); Bí thư Tỉnh Đoàn Bà Rịa - Vũng Tàu; Kỹ sư Nông Lâm
104. Nguyễn Đức Thành (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Ninh; Cử nhân Kinh tế
105. Đặng Thị Phương Thảo; Phó trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa T.Ư Đoàn
106. Trần Hữu Thế (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Phú Yên; Cử nhân Tài chính - NH
107. Nguyễn Quốc Thịnh (1976); Bí thư Đoàn TN Tập đoàn Dầu khí Việt
108. Bùi Xuân Thống (1976); Bí thư Tỉnh Đoàn Đồng Nai; KS Công nghệ thông tin, đang học cao học
109. Võ Văn Thưởng; Bí thư thứ nhất T.Ư Đoàn khóa IX
110. Trần Thị Thanh Thủy (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Hưng Yên; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
111. Nguyễn Quang Tiến (1967); Bí thư Đoàn Khối Doanh nghiệp T.Ư; CN Quản trị kinh doanh
112. Vũ Văn Tiến (1971); Phó trưởng ban Thanh niên nông thôn T.Ư Đoàn; Thạc sĩ Nông nghiệp
113. Võ Văn Tính (1973); Phó CNCT E9/F8/QK9, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS
114. Bế Thanh Tịnh (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Cao Bằng; CN Triết học
115. Đặng Quốc Toàn (1977); Ủy viên BTV Thành Đoàn, Trưởng ban Công nhân lao động Thành Đoàn TP Hồ Chí Minh; Thạc sĩ Quản trị KD, Cử nhân Ngữ văn Trung Quốc
116. Trần Kim Trát (1966); Bí thư Tỉnh Đoàn Tiền Giang; Cử nhân Kinh tế
117. Nguyễn Thế Trung (1977); Ủy viên Đoàn Chủ tịch UB T.Ư Hội LHTN VN, Phó CT Hội Trí thức - KH & CN trẻ VN, Tổng giám đốc Tập đoàn CNTTDTT; Cử nhân Công nghệ thông tin
118. Nguyễn Phú Trường (1978); Thư ký Ban Bí thư T.Ư Đoàn; Cử nhân Xã hội học, Cử nhân Ngoại ngữ, đang học Cao học Xã hội học
119. Nguyễn Quang Trường; Trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn
120. Tống Quốc Trường (1972); Tổng giám đốc Tổng công ty tài chính dầu khí Việt
121. Trần Việt Trường (1971); Bí thư Thành Đoàn Cần Thơ; Kỹ sư Điện tử
122. Lò Quang Tú (1974); Phó trưởng ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn; Cử nhân Khoa học
123. Châu Ngọc Tuấn (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Gia Lai; ĐH Luật
124. Doãn Trung Tuấn (1975); Phó bí thư Thành Đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội đồng Đội TP Hà Nội. Cử nhân KHXH, Cử nhân Hành chính
125. Đỗ Minh Tuấn (1966); Trưởng ban TNQC Hải quân, Bộ Quốc phòng; CNCĐ Học viện CTQS
126. Đỗ Minh Tuấn; Bí thư Tỉnh Đoàn Thanh Hóa
127. Đoàn Minh Tuấn (1971); Phó trưởng Ban Tư tưởng - Văn hóa T.Ư Đoàn; Cử nhân Văn hóa
128. Lê Anh Tuấn; Trưởng ban Thanh niên quân đội
129. Nguyễn Anh Tuấn (1979); Ủy viên BTV Thành Đoàn Hà Nội, Bí thư Đoàn trường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội; Thạc sĩ Kinh tế
130. Nguyễn Anh Tuấn (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn
131. Nguyễn Anh Tuấn (1973); Phó trưởng ban Thanh niên nông thôn T.Ư Đoàn; Cử nhân Kinh tế
132. Nguyễn Mạnh Tuấn (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Tuyên Quang; Kỹ sư Kinh tế xây dựng
133. Trần Quang Tuấn (1973); Bí thư Đoàn Bộ Khoa học và Công nghệ; Thạc sĩ Kỹ thuật
134. Mai Văn Tuất (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Ninh Bình; Cử nhân Kinh tế
135. Hà Xuân Tùng (1975); Bí thư Đoàn Bộ Lao động TB và XH; Cử nhân Luật
136. Đỗ Xuân Tụng (1970); Trưởng ban TNQK2, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS
137. Nguyễn Đức Tuy (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Kon Tum; Cử nhân Kinh tế
138. Nguyễn Thị Tuyến (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Hà Tây; Cử nhân Luật
139. Ngô Thanh Tuyền (1975); Bí thư Tỉnh Đoàn Long An; Cử nhân Kinh tế
140. Nguyễn Thị Hoàng Vân; Trưởng ban Quốc tế T.Ư Đoàn
141. Vũ Việt Văn (1975); Bí thư Tỉnh Đoàn Vĩnh Phúc; Cử nhân Luật
142. Hoàng Đình Vinh (1972); Phó trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn; Kỹ sư Kinh tế nông nghiệp, đang học Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
143. Nguyễn Đắc Vinh; Bí thư Đoàn ĐH Quốc gia Hà Nội
144. Phùng Văn Vịnh (1972); Bí thư Đoàn Than Quảng Ninh; Kỹ sư Điện khí hóa
145. Bùi Tá Hoàng Vũ (1974); Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng ban MT-ANQP-Địa bàn dân cư, Phó chủ tịch TT Hội LHTN VN TP Hồ Chí Minh; Cử nhân Kinh tế, đang học Cao học Kinh tế.
Danh sách Ban Thường vụ T.Ư Đoàn khoá IX
1. Nguyễn Hoài Anh: Sinh năm 1977; Quê: Quảng
2. Tất Thành Cang: Sinh năm 1971; Quê: Long An; Bí thư Thành Đoàn TPHCM.
3. An Đình Doanh: Sinh năm 1968; Quê: Hưng Yên; Trưởng ban Thanh niên Nông thôn T.Ư Đoàn.
4. Nguyễn Mạnh Dũng: Sinh năm 1973; Quê:
5. Trần Mạnh Dũng: Sinh năm 1967; Quê: Bình Định; Bí thư Tỉnh Đoàn Khánh Hòa.
6. Phạm Huy Giang: Sinh năm 1971; Quê: Hải Dương; Trưởng ban Công tác thiếu nhi T.Ư Đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng Đội T.Ư.
7. Nguyễn Thị Hà: Sinh năm 1971; Quê: Hà Tĩnh; Trưởng ban Tổ chức T.Ư Đoàn.
8. Nguyễn Long Hải: Sinh năm 1976; Quê: Phú Thọ, Phó Trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn.
9. Đỗ Mạnh Hiến: Sinh năm 1969; Quê Hải Phòng; Bí thư Thành Đoàn Hải Phòng;
10. Nguyễn Hoàng Hiệp: Sinh năm 1969; Quê Ninh Bình; Trưởng
11. Trần Văn Hiệp: Sinh năm 1965; Quê: Quảng
12. Tạ Quang Huy: Sinh năm 1969; Quê Bắc Giang; Trưởng ban Thanh niên Công an.
13. Nguyễn Phước Lộc: Sinh năm 1970; Quê Kiên Giang, Phó Trưởng ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn.
14. Vũ Thanh Mai: Sinh năm 1973; Quê
15. Phan Văn Mãi: Sinh năm 1973; Quê Bến Tre; Bí thư Tỉnh Đoàn Bến Tre.
16. Hà Thị Nga: Sinh năm 1969; Quê Hòa Bình, Bí thư Tỉnh Đoàn Lào Cai.
17. Nguyễn Văn Phong: Sinh năm 1968; Quê Thái Bình, Bí thư Thành Đoàn Hà Nội.
18. Phùng Khánh Tài: Sinh năm 1971; Quê Hà Nội; Giám đốc Trung tâm Dân số – Sức khỏe– Môi trường T.Ư Đoàn;
19. Lâm Phương Thanh: Sinh năm 1967; Quê Ninh Bình; Bí thư T.Ư Đoàn khóa VIII, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt
20. Nguyễn Đức Thành: Sinh năm 1970; Quê Hưng Yên; Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Ninh.
21. Đặng Thị Phương Thảo: Sinh năm 1970; Quê Hải Dương; Phó Trưởng ban Tư tưởng Văn hóa T.Ư Đoàn.
22. Võ Văn Thưởng: Sinh năm 1970; Quê Vĩnh Long; Bí thư thứ nhất T.Ư Đoàn khóa VIII, Chủ nhiệm Uỷ ban Quốc gia về thanh niên Việt
23. Nguyễn Quang Trường: Sinh năm 1971; Quê Nghệ An; Trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn.
24. Đỗ Minh Tuấn: Sinh năm 1972; Quê Thanh Hóa, Bí thư Tỉnh Đoàn Thanh Hóa.
25. Lê Anh Tuấn: Sinh năm 1965; Quê Hà Tĩnh, Trưởng ban Thanh niên Quân đội.
26. Nguyễn Thị Hoàng Vân: Sinh năm 1972; Quê Hà
27. Nguyễn Đắc Vinh: Sinh năm 1972; Quê Nghệ An; Bí thư Đoàn Đại học Quốc gia Hà Nội.
Theo TPO