Danh sách 54 đường dự kiến đặt tên ở TP Tuy Hòa

Danh sách 54 đường dự kiến đặt tên ở TP Tuy Hòa

LTS: UBND tỉnh Phú Yên vừa xây dựng dự thảo Đề án đặt tên, đổi tên một số tuyến đường và công trình công cộng ở TP Tuy Hòa để chuẩn bị trình ra kỳ họp thứ 9 HĐND tỉnh khóa V xem xét quyết định. Để cho nhân dân biết và tham gia góp ý, Báo Phú Yên xin trích giới thiệu danh sách 54 tuyến đường dự kiến đặt tên.

LTS: UBND tỉnh Phú Yên vừa xây dựng dự thảo Đề án đặt tên, đổi tên một số tuyến đường và công trình công cộng ở TP Tuy Hòa để chuẩn bị trình ra kỳ họp thứ 9 HĐND tỉnh khóa V xem xét quyết định. Để cho nhân dân biết và tham gia góp ý, Báo Phú Yên xin trích giới thiệu danh sách 54 tuyến đường dự kiến đặt tên.

TT

TÊN ĐANG GỌI

ĐIỂM ĐẦU

ĐIỂM CUỐI

QUY CÁCH

DỰ KIẾN TÊN MỚI

GHI CHÚ

RỘNG (m)

DÀI (m)

1

Đường 9A

Đường QH 16m

Đường xã lộ 19

30

1000

HOÀNG VĂN THỤ

Khu đô thị Hưng Phú

2

Đường QH 16m

Đường số 14

Đường N5

16

1580

CẦN VƯƠNG

Khu dân cư phía tây Hùng Vương

3

Đường QH13,5m

Đường Hùng Vương

Đường QH 16m

225m

NGÔ THÌ NHẬM

NT

4

Đường nội bộ số 1

Đường số 5

Đường QH 5A

12

248,5

Bà HUYỆN THANH QUAN

Khu dân cư cổ phần XD Phú Yên

5

Đường nội bộ số 2

Đường số 5

Đường QH 5A

12

248,5

XUÂN DIỆU

NT

6

Đường QH

NB1 (đối diện khu CN An Phú)

Đường Trần Phú

16

5400

LƯU HỮU PHƯỚC

NT

7

Đường N5

Đường Độc Lập

Xã lộ 19

25

1760

TỐ HỮU

NT

8

Đường nội bộ số 5

Đường nội bộ 12m

Đường nội bộ 12m

12

100

TÔ NGỌC VÂN

NT

9

Đường nội bộ số 6

Đường nội bộ 12m

Đường nội bộ 12m

12

100

NGÔ TẤT TỐ

NT

10

Đường QH 16m (5A)

Đường Độc Lập

Xã lộ 19

16

1850

VĂN CAO

NT

11

Đường N2

Đường QH 16m

Đường QH 17,5m

17,5m

195

HẠ LONG (Di sản thế giới)

Khu dân cư phía đông Hùng Vương

12

Đường NB4

Đường Qh 16m

Đường Qh 17,5m

17,5

185

PHONG NHA (Di sản thế giới)

Nt

13

Đường N3

Đường QH 16m

Đường QH 17,5m

17,5

175

MỸ SƠN (di sản thế giới)

NT

14

Đường số 9 (Khu tái định cư TP)

Hừng Vương

Đường xã lộ 19

16

900

KIM MÔN (Tên huyện thuộc tỉnh Hải Dương kết nghĩa với Phú Yên

Các đường vuông góc trục Hùng Vương (Từ Trần Phú đến QL1A)

15

Đường số 10

Đường Hùng Vương

Đường xã lộ 19

25

1050

NINH GIANG (Tên huyện)

NT

16

Đường số 10A

Đường Độc Lập

Đường QH 20M

16

1350

THANH HÀ (Tên huyện)

NT

17

Đường số 11

Đường Trường Chinh

Đường QH 12m

16

420

NAM SÁCH (Tên huyện)

Nt

18

Đường QH 11A

Đường QH 16m

Đường QH 16m

16

520

GIA LỘC (Tên huyện)

NT

19

Đường số N6

Đường Độc Lập

Xã lộ 19

25

1800

CHÍ LINH (Tên huyện)

NT

20

Đường 11B

Hừng Vương

Đường QH 16m

16

225

CẨM GIÀNG (Tên huyện)

NT

21

Đường N7

Độc Lập

Đường xã hội 19

25

1950

NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

NT

22

Đường số 7A

Đường QH 16m

Đường xã lộ 19

16

675

TỨ KỲ (Tên huyện)

NT

23

Đường số 13

Đường QH 16m

Đường QH 25m

16

975

THANH MIỆN (Tên huyện)

NT

24

Đường số 14

Đường Độc Lập

Quốc lộ 1A

30

2250

PHẠM HÙNG

NT

25

Đường QH 16m

Đường N5

Đường N5

16

430

KIM THÀNH (Tên huyện thuộc tỉnh Hải Dương)

Khu tái định cư phường 9

26

Đường QH 16m

Đường QH 16m

Đường QH 16m

16

358

BÌNH GIANG (Tên huyện)

NT

27

Đường QH 20m

Đường N7

Đường 9A

20

2550

NƠ TRANG LƠNG

NT

28

Đường QH 16 (phía nam Doanh nghiệp Nhông)

Bà Triệu

Hùng Vương

16

170

PHAN HUY CHÚ

Đường các khu dân cư cũ

29

Đường QH 16m ( Nam siêu thị Coop Mart)

Duy Tân

Lương Văn Chánh

16

110

NAM ĐẾ

NT

30

Đường QH (Phía Đông SVĐ)

Nguyễn Huệ

Lý Thường Kiệt

12

24

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

NT

31

Đường QH (phía Đông UBND F6)

Lý Thái Tổ

Nguyễn Công Trứ

16

300

TÔ HIẾN THÀNH

NT

32

Đường QH bắc Bệnh viện Đông y

Độc Lập

Trường Chinh

16

570

TUỆ TĨNH

Các đường phía Đông Hùng Vương – Bắc Trần Phú

33

Đường QH nam CLB Phù Đổng

Độc Lập

Trường Chinh

16

570

HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG

NT

34

Xã lộ 22

Đường QH 20m

Tỉnh lộ 7

16

1000

SĂM BRĂM

Khu Quốc lộ 25

35

Tỉnh lộ 7

Quốc lộ 1A

QUốc lộ 25

16

1350

AN DƯƠNG VƯƠNG

NT

36

Đường đi chợ Xéo xã Bình Ngọc

Tỉnh lộ 7

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

16

2600

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

NT

37

Đường đi xã Bình Ngọc (Đông QL 1A cũ)

Khu dân cư

Quốc lộ 1A

16

1000

THÁNH GIÓNG

NT

38

Đường QH 12m

Lê Thành Phương nối dài

Lê Thành Phương

12

250

TRẦN MAI NINH (Liệt sĩ – Nhà thơ)

Khu dân cư Cây Muồng – Nghị Trần

39

Đường QH 12m ( Nam UBND F8)

Đường QH 16m

Đường sắt

12

200

NGUYỄN MỸ (LS – Nhà thơ)

NT

40

Đường số 8A

Nguyễn Trãi

Lê Trung Kiên

12

900

TRẦN RỊA (Liệt sĩ AHLLVTND)

Các đường vuông góc với đường Lê Thành Phương

41

Đường số 8 nối liền với đường Điện Biên Phủ

Độc Lập

Lê Trung Kiên

20

2000

LƯU VĂN LIÊU (Liệt sĩ – AHLLVTND)

NT

42

Đường số 7

Nguyễn Thái Học

Lê Trung Kiên

16

700

NGUYỄN HOA (Liệt sĩ – AHLLVTND)

NT

43

Xã lộ 19 (cũ)

Quốc lộ 1A

Nguyễn Huệ

16

5400

NGUYỄN THẾ BẢO (LS-AHLLVTND)

NT

44

Đường QH 12m (phía đông BV mới)

Đường ¼

Đường số 9A

12

1050

PHẠM NGỌC THẠCH

Khu dân cư phía tây Hùng Vương (từ đường 9A đến đường 1/4)

45

Đường QH rộng 16m

Đường số 10A

Đường 9A

16

650

PARTEUR

NT

46

Đường đi nghĩa trang Thọ Vức

Quốc lộ 1A

Đến phía tây

16

1000

TÔ VĨNH DIỆN

Các đường vuông góc với QL1A (Từ hướng bắc vào nam)

47

Đường đi Phú Vang – Thọ Vức

Quốc lộ 1A

Đến phía tây

16

1000

CÙ CHÍNH LAN

NT

48

Đường đi Minh Đức – Hòa Kiến

Đường sắt

Tuyến tránh QL1A

16

2500

LIẾU QUÁN

NT

49

Đường khu phố Phước Hậu 2

QL1A

Đến phía tây

16

800

NGUYỄN VIẾT XUÂN

NT

50

Đường khu phố Phước Hậu 3

QL1A

Đến phía tây

16

600

VÕ TRỨ

NT

51

Đường số 10

QL1A

Vành đai

25

450

PHAN ĐĂNG LƯU

NT

52

Đường QH ( Nam Trường CĐCN)

QL1A

Vành đai

16

400

MẠC THỊ BƯỞI

NT

53

Đường QH (phía bắc Cty Bích Hợp)

Lê Thành Phương nối dài

Nguyễn Trung Trực

16

530

PHAN LƯU THANH (BT Tỉnh ủy đầu tiên, thành lập CB đảng CSVN đầu tiên ở Phú Yên)

NT

54

Đường QH (Phía bắc nghĩa trang Công giáo)

Nguyễn Trung Trực

Vành đai

16

300

TRƯƠNG ĐỊNH

NT

Từ khóa:

Ý kiến của bạn